Gọi nội mạng VNPT: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc mạng VNPT. Gọi mạng doanh nghiệp khác: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc các doanh nghiệp khác (không thuộc VNPT) VD: Viettel, EVN...vv... Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 23 giờ ngày hôm trước tới 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ, Chủ Nhật.
Bảng cước điện thoại cố định
I. Bảng cước điện thoại nội hạt
Cước thuê bao PSTN |
20.000đ/ tháng |
|
|
||
Cước nội hạt tại nhà thuê bao |
200đ/ phút |
|
II. Bảng cước điện thoại liên tỉnh
1. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau:
1.1. Tại nhà thuê bao
Ghi chú:
(1) Gọi nội mạng VNPT: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc mạng VNPT.
(2) Gọi mạng doanh nghiệp khác: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc các doanh nghiệp khác (không thuộc VNPT) VD: Viettel, EVN...vv...
* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 23 giờ ngày hôm trước tới 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ, Chủ Nhật.
1.2. Tại điểm công cộng (Bưu cục, Đại lý, Điểm Bưu điện văn hóa xã, Điểm giao dịch của VNPT tỉnh/ thành phố):
ĐVT: đồng/Block 6 giây
Mức cước này áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày; ngoài mức cước liên lạc, thu thêm cước phục vụ 454 đồng/cuộc.
1.3. Các mức cước nêu tại mục 1.1 và 1.2 chưa bao gồm thuế GTGT
2. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước:
Giảm 30% các mức cước này cho cuộc liên lạc từ 23 giờ ngày hôm trước tới 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ, Chủ Nhật.
3. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh điện thoại thẻ Việt Nam (Cardphone):
100 đồng/Block 7,5 giây (đã bao gồm thuế GTGT; không phân biệt PSTN và VoIP 171; áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày, các ngày trong tuần)
Giá cước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Áp dụng từ ngày 1/09/2008
1.Áp dụng đối với các cuộc gọi từ thuê bao trả sau:
Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1200 giây/tháng 500 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo Tổng số giây sử dụng trong tháng từ 1201 giây/tháng trở lên 360 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
500 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo Quy định khác:
|