Các thuê bao ngắn ngày, cước trong thời gian tạm ngưng sử dụng, giảm trừ cước khi dịch vụ bị gián đoạn do lỗi của nhà cung cấp: Thực hiện tương tự như quy định tính cước dịch vụ MegaWan nội hạt hiện hành



 

Hotline: 0290 3 999 999

Đăng ký ngay

BẢNG CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG, DI DỜI, THAY ĐỔI TỐC ĐỘ

DỊCH VỤ MetroNet NỘI HẠT

I. Cước hòa mạng, di dời, thay đổi tốc độ dịch vụ MetroNet nội tỉnh:

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Nội dung

Đơn giá

1

Đấu nối hòa mạng ( cổng GE )

5.000.000đ/thuê bao/lần

 

Đấu nối hòa mạng ( cổng FE )

3.000.000đ/thuê bao/lần

2

Dịch chuyển, di dời

50% cước hòa mạng

3

Thay đổi tốc độ

Miễn phí

II. Cước dịch vụ hàng tháng:

Bao gồm: Cước thuê cổng + Cước thuê kênh đường lên (up-link) + Cước địa chỉ MAC (Nếu có).

1. Cước thuê cổng: Được quy định tùy theo tốc độ truy nhập mạng (FE/GE) ở lớp 2 (IP/MPLS Layer 2).

           

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng

STT

Cổng

Mức cước (đồng/cổng/tháng)

1

FE

337.000

2

GE

673.000

            2. Cước đường lên (Up-Link) nội hạt: Được tính bằng cước CIR cộng với cước PIR (Nếu khách hàng có yêu cầu), trong phạm vi địa giới hành chính toàn tỉnh Cà Mau trong đó:

            2.1. Tốc độ cam kết tối thiểu (CIR) Cước đường lên (up-link) ở tốc độ cam kết tối thiểu mà nhà cung cấp dịch vụ phải đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng:

 

 

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng

STT

Tốc độ (Mb/s)

Cước đường lên (Up-Link)

1

1

1.000

2

2

1.700

3

4

2.550

4

5

3.400

5

8

5.110

6

10

5.960

7

20

10.220

8

50

18.740

9

100

30.670

10

150

40.480

11

200

49.990

12

250

57.490

13

300

65.990

14

350

72.590

15

400

79.990

16

450

86.390

17

500

91.990

18

550

97.510

19

600

103.610

20

650

108.790

21

700

113.970

22

750

119.670

23

800

123.980

24

850

128.940

25

900

133.900

26

950

140.600

27

1.000

146.930

28

1.500

192.470

29

2.000

236.550

30

2.500

308.550

31

3.000

352.630

32

3.500

396.710

33

4.000

440.790

34

4.500

484.870

35

5.000

514.250

36

5.500

543.640

37

6.000

573.020

38

6.500

602.410

39

7.000

631.800

40

7.500

661.180

41

8.000

690.570

42

8.500

719.950

43

9.000

734.650

44

9.500

749.340

45

10.000

764.030

 

            2.2 Tốc độ cam kết tối đa (PIR): Cước đường lên (up- link) ở tốc độ truyền cao nhất mà khách hàng có thể đạt được do nhà cung cấp dịch vụ tạo ra theo yêu cầu của khách hàng:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng

STT

Tốc độ (Mb/s)

Cước đường lên (Up-Link)

1

2

290

2

4

430

3

6

670

4

8

870

5

10

1.010

6

20

1.730

7

30

2.240

8

40

2.720

9

50

3.180

10

60

3.590

11

70

3.990

12

80

4.400

13

90

4.810

14

100

5.210

15

200

8.500

16

300

11.220

17

500

15.630

18

700

19.370

19

1.000

24.970

20

1.500

32.720

21

2.000

40.210

22

2.500

52.450

            3. Cước địa chỉ MAC (Nếu có):    Được áp dụng trong trường hợp khách hàng sử dụng CPE là LAN Switch Layer 2 và thuê của Viễn thông Cà Mau thực hiện định tuyến (routing).

            Mức cước áp dụng lũy tiến như nhau:

            - Từ 10 đến 50 địa chỉ: 5.000đồng/MAC/tháng.

            - Từ 50 đến 100 địa chỉ: 10.000đồng/MAC/tháng.

            - Từ 101 đến 1.000 địa chỉ: 20.000đồng/MAC/tháng.

            - Từ 1.001 địa chỉ trở lên: 30.000đồng/MAC/tháng.

            III. Các quy định khác:

            1. Tính cước với các tốc độ CIR, PIR chưa có trong bảng cước:

1.1 Bước giá:

- Đối với tốc độ trên 01Mbps đến 100Mbps: Bước giá là 01Mbps.

- Đối với tốc độ trên 100Mbps đến 1.000Mbps: Bước giá là 10Mbps.

- Đối với tốc độ từ 1.000Mbps đến 10.000Mbps: Bước giá là 100Mbps.

1.2 Công thức tính cước cho các tốc độ chưa có trong bảng cước:

A= B+[(C-B)/(E-D)x(F-D)]

 Trong đó:

A: Giá cước tốc độ cần tính.

B: Giá cước tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.

C: Giá cước tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.

D: Tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.

E: Tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.

F: Tốc độ cần tính.

2. Các thuê bao ngắn ngày, cước trong thời gian tạm ngưng sử dụng, giảm trừ cước khi dịch vụ bị gián đoạn do lỗi của nhà cung cấp: Thực hiện tương tự như quy định tính cước dịch vụ MegaWan nội hạt hiện hành./.